Thép Ống là loại Thép có cấu trúc rỗng ruột, thành ống mỏng, khối lượng nhẹ. Thép có độ cứng, độ bền cao, có thể có thêm lớp bảo vệ tăng độ bền như sơn, xi, mạ,… Độ dày giao động từ 0,7 đến 6,35 mm, đường kính min 12,7mm, max 219,1mm. Các loại Thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như: thép ống hàn xoắn, thép ống đen, mạ kẽm, nhúng nóng, thép ống hàn cao tầng, thép ống hàn thẳng, thép ống đúc carbon,…
Ống mã kẽm K1
Thép ống mạ kẽm là loại vật liệu thép cacbon dạng ống, toàn bộ bề mặt được bảo vệ bằng một lớp kẽm. Ống thép được mạ kẽm bằng phương pháp mạ thường hoặc nhúng nóng. Nguyên liệu đầu vào có quá trình sản xuất thông thường là thép cuộn cán nóng.
Báo giá ống thép mạ kẽm | |||||
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Số cây/bó | Báo giá |
Ø21,3 | 15 | 6000 | 2,77 | 169 | Đang cập nhật |
Ø26,7 | 20 | 6000 | 2,87 | 127 | Đang cập nhật |
Ø33,5 | 25 | 6000 | 3,38 | 91 | Đang cập nhật |
Ø42,2 | 32 | 6000 | 3,56 | 61 | Đang cập nhật |
Ø48,3 | 40 | 6000 | 3,68 | 44 | Đang cập nhật |
Ø59,9 | 50 | 6000 | 3,91 | 37 | Đang cập nhật |
Ø75,6 | 65 | 6000 | 5,16 | 24 | Đang cập nhật |
Ø88,3 | 80 | 6000 | 5,49 | 19 | Đang cập nhật |
Ø113,5 |
100 |
6000 |
3,18 |
10 |
Đang cập nhật |
3,96 | |||||
4,78 | |||||
5,56 |
Lưu ý: Dung sai đường kính ngoài ±1%
Lớp kẽm mạ phía ngoài bề mặt như một tấm lá chắn, là hàng rào chống lại sự oxy hóa của môi trường. Do vậy, các loại ống tôn mạ kẽm có những đặc tính ưu việt:
Dưới đây là thông tin kích thước, chiều dài, độ dày của ống thép mạ kẽm
Ống thép mạ kẽm sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3444:2015, JIS G3466:2015 (Nhật Bản) sẽ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí cơ bản sau đây:
Thành phần hóa học | Đặc tính cơ học | ||||||
C
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
Bền chảy
ReH min (Mpa) |
Bền kéo
Rm (Mpa) |
Độ giãn dài
Amin (%) |
Chiều dày lớp kẽm
T (μm) |
0,25 | 0,04 | 0,04 | 235 | 400 | 18 | 12 ÷ 27 | |
Thông số kỹ thuật | Dung sai cho phép | ||||||
Đường kính ngoài D (21,2 ÷ 126,8)mm | D: < 50mm ± 0,5mm; ≥ 50mm ± 1% | ||||||
Độ dày thành T (1,5 ÷ 3.0) mm | T < 4mm: ± 0,6mm / -0,5mm | ||||||
Trọng lượng Kg/m | ± 5% | ||||||
Chiều dài L = Theo đặt hàng | ± 20mm |
Hiện nay việc phân loại ống thép mạ kẽm có thể dựa trên 2 yếu tố: quy trình sản xuất và kiểu dáng sản phẩm.
Quá trình phủ lớp mạ kẽm lên ống thép khác nhau sẽ tạo ra 2 loại sản phẩm là ống thép mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm và ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Ống thép mạ kẽm thường hay còn được biết đến với tên gọi các loại ống tôn mạ kẽm. Đây là loại ống thép sử dụng phương pháp mạ thường để mạ lớp kẽm lên bề mặt. Lớp mạ được hoàn thiện trước khi hàn thành ống thép.
Quy trình sản xuất ống tôn mạ kẽm
Dấu hiệu nhận biết ống tôn mạ kẽm: Lớp mạ mỏng, không phủ kín được toàn bộ bề mặt của sản phẩm. Tuy nhiên, bề mặt ống thép sáng bóng hơn, mịn hơn so với các loại ống thép khác.
Ưu điểm, nhược điểm của ống tôn mạ kẽm
Ưu điểm | Nhược điểm |
– Bề mặt sản phẩm sáng bóng, giá trị thẩm mỹ cao
– Giá thành thấp |
– Lớp kẽm phủ bề mặt không đều, độ dày chỉ đạt từ 12μ đến 27μ |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là loại ống thép đã được tạo hình, sau đó được mạ kẽm trong lò nung kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 815 – 850℉.
Quy trình sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Dấu hiệu nhận biết ống thép mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ đều, phủ kín toàn bộ bề mặt sản phẩm từ trong ra ngoài. Bề mặt xù xì, không bắt mắt do quá trình mạ không có sự tác động của máy móc hay con người.
Ưu điểm, nhược điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Ưu điểm | Nhược điểm |
– Tuổi thọ cao, ở điều kiện khí hậu thuận lợi có thể kéo dài trên 50 năm.
– Lớp kẽm phủ bề mặt đều, dày, khoảng 40μ đến 80μ. |
– Giá thành cao
– Đối với những vật liệu mỏng, khi nhúng nóng sẽ rất dễ gây ra hiện tượng biến dạng |
Mỗi hình dạng ống thép sẽ phù hợp với đặc điểm công trình xây dựng, công trình cơ khí và các ứng dụng khác.
Thép tấm, thép lá sau công đoạn xẻ băng được cuộn lại và hàn dọc theo thân ống. Các loại ống thép mạ kẽm dạng tròn thường được dùng làm đường ống dẫn nước, dẫn khí, nguyên liệu thô trong dầu mỏ, làm giàn giáo chịu lực, khung xe máy, xe đạp…
6.4 Hộp thép dạng vuông và chữ nhật
Thép tấm, thép lá được tạo hình vuông hoặc chữ nhật theo yêu cầu nhà sản xuất và hàn lại. Ống thép dạng vuông và chữ nhật thường dùng làm khung mái nhà, xây dựng kết cấu nhà tiền chế, đóng cốt pha, nền móng cho các tòa nhà lớn…
Tôn cuộn inox được đông đảo khách hàng sử dụng vì nhiều tình năng, ưu điểm vượt trội như:
Tổng hợp đầy đủ quy cách, thông số chi tiết (đường kính, độ dày) của các loại ống tôn mạ kẽm dưới đây.
Được sản xuất đạt các tiêu chuẩn JIS G 3444:2015, JIS G 3466:2015 và đủ điều kiện “Made in Vietnam”, ống thép mạ kẽm thường có đường kính từ phi 21-126mm và độ dày như sau:
Độ dày
Wal thickness Chủng loại (mm) |
Cây/ bó | 1,5 | 1,6 | 1,9 | 2,0 | 2,1 | 2,3 | 2,5 | 2,6 | 2,8 | 3,0 |
ø21,2 | 169 | 4,37 | 4,64 | 5,48 | 5,68 | 5,94 | |||||
ø26,7 | 127 | 5,59 | 5,93 | 6,96 | 7,31 | 7,64 | 8,30 | ||||
ø33,5 | 91 | 7,10 | 7,56 | 8,89 | 9,32 | 9,76 | 10,62 | 11,47 | 11,89 | ||
ø42,2 | 61 | 9,03 | 9,62 | 11,34 | 11,90 | 12,47 | 13,56 | 14,69 | 15,23 | 16,32 | 17,40 |
ø48,1 | 44 | 10,34 | 11,01 | 12,99 | 13,64 | 14,30 | 15,59 | 16,87 | 17,50 | 18,77 | 20,02 |
ø59,9 | 37 | 12,96 | 13,80 | 16,31 | 17,13 | 17,97 | 19,61 | 21,23 | 22,04 | 23,66 | 25,26 |
ø75,6 | 24 | 16,45 | 17,52 | 20,72 | 21,78 | 22,85 | 24,95 | 27,04 | 28,08 | 30,16 | 32,23 |
ø88,3 | 19 | 19,27 | 20,53 | 24,29 | 25,54 | 26,80 | 29,26 | 31,74 | 32,97 | 35,42 | 37,87 |
ø113,5 | 10 | 24,86 | 26,49 | 31,38 | 33,00 | 34,62 | 37,84 | 41,06 | 42,67 | 45,86 | 49,05 |
ø126,8 | 10 | 35,11 | 36,93 | 38,75 | 42,37 | 45,96 | 47,78 | 51,37 | 54,96 |
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985) của Châu Âu. Quy cách đường kính ngoài của ống dao động từ ø21,3mm cho đến ø113,5mm.
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 578927 | 5262,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 732 |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 (BS 1387: 1985), ASTM A53/A53M-12 và đủ điều kiện “Made in Vietnam”. Quy cách như sau:
Đường kính ngoài | Đường kính danh nghĩa | Chiều dài | Số cây/ bó | CLASS BS – A1 | CLASS BS – LIGHT | CLASS BS – MEDIUM | ||||||||||
Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | Chiều dày | Kg/m | Kg/ cây | Kg/ bó | |||||
(mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | (kg) | ||
ø21,2 | 1/2 | 15 | 6000 | 169 | 1,9 | 0,914 | 5,484 | 578927 | 5262,0 | 0,974 | 5,682 | 960 | 2,6 | 1,210 | 7,260 | 1227 |
ø26,7 | 3/4 | 20 | 6000 | 127 | 2,1 | 1,284 | 7,704 | 978 | 2,3 | 1,381 | 8,286 | 1052 | 2,6 | 1,560 | 9,360 | 1189 |
ø33,5 | 1 | 25 | 6000 | 91 | 2,3 | 1,787 | 10,722 | 976 | 2,6 | 1,981 | 11,886 | 1082 | 3,2 | 2,410 | 14,460 | 1316 |
ø42,2 | 1-1/4 | 32 | 6000 | 61 | 2,3 | 2,260 | 13,560 | 827 | 2,6 | 2,540 | 15,240 | 930 | 3,2 | 3,100 | 18,600 | 1136 |
ø48,1 | 1-1/2 | 40 | 6000 | 44 | 2,5 | 2,830 | 16,870 | 747 | 2,9 | 3,230 | 19,380 | 853 | 3,2 | 3,750 | 21,420 | 942 |
ø59,9 | 2 | 50 | 6000 | 37 | 2,6 | 3,693 | 22,158 | 820 | 2,9 | 4,080 | 24,480 | 906 | 3,6 | 5,030 | 30,180 | 1117 |
ø75,6 | 2-1/2 | 65 | 6000 | 24 | 2,9 | 5,228 | 31,368 | 753 | 3,2 | 5,710 | 34,260 | 822 | 3,6 | 6,430 | 38,580 | 926 |
ø88,3 | 3 | 80 | 6000 | 19 | 2,9 | 6,138 | 38,828 | 700 | 3,2 | 6,720 | 40,320 | 766 | 4,0 | 8,370 | 50,220 | 954 |
ø113,5 | 4 | 100 | 6000 | 10 | 3,2 | 8,763 | 52,578 | 526 | 3,6 | 9,750 | 58,500 | 585 | 4,5 | 12,200 | 73,200 | 7328. Ứng dụng của ống tôn mạ kẽm |
Nhờ độ bền cao, chống chịu tốt, ít bị oxi hóa, gỉ sét nên ống thép được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường được ứng dụng để tạo ra các trang thiết bị, sản phẩm sử dụng ngoài trời cho các công trình đường dây điện, hệ thống đường ống dẫn tại nơi mưa nhiều, gió nhiều hoặc dưới biển,..
Cùng chung đặc tính chống ăn mòn, chống gỉ, khả năng chịu lực tốt nhưng mỗi loại ống thép mạ kẽm sẽ phù hợp ở những khu vực khác nhau.
Chủ công trình nên chọn sản phẩm có kích thước đồng đều, độ dày và quy cách phù hợp với đặc điểm công trình. Sản phẩm đồng đều sẽ đảm bảo tính vững chắc và độ bền của công trình. Đồng thời giúp quá trình xây dựng, lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng hơn.
Lựa chọn đơn vị uy tín sẽ góp phần đảm bảo chất lượng của sản phẩm với mức giá hợp lý, cung cấp đúng thời gian đã ký kết. Đồng thời tránh được sản phẩm kém chất lượng, hay kích thước không đồng đều trong cùng 1 lô/bó.
Với hơn 20 năm phát triển vững vàng, Thép Nhất Kim đã và đang là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trong và ngoài nước. Thép Nhất Kim cung cấp đầy đủ 2 loại ống thép mạ kẽm với đa dạng kích cỡ khác nhau.
Đội ngũ xe vận tải chuyên nghiệp và nhân viên lái xe, giao nhận đảm bảo đáp ứng việc giao nhận 24/7 theo yêu cầu của khách hàng. Dịch vụ gửi kho bãi hàng hóa với các điều kiện cân, bảo quản trong kho, nâng hạ, bốc xếp chỗ nhanh chóng, chính xác, an toàn và bảo vệ môi trường.
Sử dụng các loại ống thép mạ kẽm sẽ nâng cao được tuổi thọ cho công trình của bạn.
Thông tin liên hệ tư vấn 24/7 và báo giá tốt nhất kèm ưu đãi: